Thực đơn
Kèn_bầu Màu âm, Tầm âmÂm thanh kèn Bầu khỏe, vang, hơi chói tai (ở âm cao) thích hợp nhạc điệu mạnh, chân thực, đồng thời có khả năng thể hiện tình cảm, đôi khi ảm đạm và có màu bi thảm. Muốn thay đổi màu âm có thể dùng bộ phận hãm tiếng, âm thanh sẽ giảm đi nhưng có phần mờ đục.
Âm giai của kènTầm âm Kèn Loa (Fa) rộng hai quãng tám: từ Fa1 đến Fa3 (f1 đến f3)
Khoảng âm dưới: âm thanh hơi rè, diễn tả tình cảm bi thiết.
Khoảng âm giữa: âm thanh vang, trong sáng, hùng mạnh.
Khoảng âm cao: âm thanh sắc nhọn, chói chang.
Alal • Aráp • Bẳng bu • Bro • Cảnh • Chênh kial • Chiêng tre •Chul • Chũm chọe • Cồng chiêng • Cò ke • Đàn bầu •Đàn đá • Đao đao • Đàn đáy •Đàn hồ •Đàn môi • Đàn nhị •Đàn tam •Đàn tranh •Đàn tứ •Đàn tỳ bà •Đàn nguyệt •Đàn sến •Đing năm • Đinh đuk • Đing ktút • Đuk đik • Goong • Goong đe • Guitar phím lõm •Hơgơr prong • Kèn bầu •Kèn lá • Kềnh H'Mông • Khèn bè • Khinh khung • K'lông pút • Knăh ring • K’ny • M'linh • M’nhum •Mõ • Phách •Pi cổng • Pí đôi / Pí pặp • Pí lè • Pí một lao • Pí phướng • Pơ nưng yun • Púa • Rang leh • Rang rai • Sáo H'Mông • Sáo trúc •Sênh tiền •Song lang •Ta in • Ta lư • Ta pòl • Tiêu •Tính tẩu • Thanh la • Tol alao • Tông đing • Tơ đjếp • Tơ nốt • Tam thập lục • Trống cái •Trống cơm •Trống đế •Trống đồng •Trống Paranưng • T’rum • T'rưng • Tù và • Tỳ bà •Vang • |
Thực đơn
Kèn_bầu Màu âm, Tầm âmLiên quan
Kèn bầuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kèn_bầu http://hatvan.vn https://youtube.com/watch?v=PEtMYfP7ScM